Ngũ hành bao gồm 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Các cung mệnh này tương ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc. Chúng có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Mỗi một mệnh lại bao gồm các cung khác nhau. Mệnh Kim gồm cung Càn, Đoài. Thổ gồm cung Cấn, Khôn. Cung Chấn và Tốn thuộc về mệnh Mộc. Cung Khảm thuộc mệnh Thủy. Mệnh Hỏa có cung Ly. Để có thể biết được tuổi làm ăn, tuổi kết hôn, các vấn đề về phong thủy thì phải dựa theo các cung mệnh của bản thân để đánh giá.
Một trong các phương pháp xem tử vi đơn giản nhất là xem cung mệnh. Từ đó chúng ta có thể biết được cơ bản chính xác về tính cách, cung đời, hung cát của bản thân.
Mục lục
Các cung mệnh hợp nhau, tương sinh:
- Mệnh Kim sinh mệnh Thủy
- Mệnh Thủy sinh mệnh Mộc
- Mệnh Mộc sinh mệnhHỏa
- Mệnh Hỏa sinh mệnh Thổ
- Mệnh Thổ sinh mệnh Kim
Các cung mệnh tương khắc:
- Mệnh Kim khắc mệnh Mộc
- Mệnh Mộc khắc mệnh Thổ
- Mệnh Thổ khắc mệnh Thủy
- Mệnh Thủy khắc mệnh Hỏa
- Mệnh Hỏa khắc mệnh Kim
Bảng tham khảo
Các cung mệnh cho các năm từ 1990-2020, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:
NĂM SINH |
TUỔI CAN CHI
|
ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH |
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
|
MỆNH TRẠCH NAM | MỆNH TRẠCH NỮ |
Năm 2000 | Canh Thìn | Dương Kim | Bạch Lạp Kim | Ly Hỏa | Càn Kim |
Năm 2001 | Tân Tỵ | Âm Kim | Bạch Lạp Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
Năm 2002 | Nhâm Ngọ | Dương Mộc | Dương Liễu Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
Năm 2003 | Quý Mùi | Âm Mộc | Dương Liễu Mộc | Càn Kim | Ly Hỏa |
Năm 2004 | Giáp Thân | Dương Thủy | Tuyền Trung Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
Năm 2005 | Ất Dậu | Âm Thủy | Tuyền Trung Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
Năm 2006 | Bính Tuất | Dương Thổ | Ốc Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
Năm 2007 | Đinh Hợi | Âm Thổ | Ốc Thượng Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
Năm 2008 | Mậu Tý | Dương Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
Năm 2009 | Kỷ Sửu | Âm Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Ly Hỏa | Càn Kim |
Năm 2010 | Canh Dần | Dương Mộc | Tùng Bách Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
Năm 2011 | Tân Mão | Âm Mộc | Tùng Bách Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
Năm 2012 | Nhâm Thìn | Dương Thủy | Trường Lưu Thủy | Càn Kim | Ly Hỏa |
Năm 2013 | Quý Tỵ | Âm Thủy | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
Năm 2014 | Giáp Ngọ | Dương Kim | Sa Trung Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
Năm 2015 | Ất Mùi | Âm Kim | Sa Trung Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
Năm 2016 | Bính Thân | Dương Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
Năm 2017 | Đinh Dậu | Âm Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
Năm 2018 | Mậu Tuất | Dương Mộc | Bình Địa Mộc | Ly Hỏa | Càn Kim |
Năm 2019 | Kỷ Hợi | Âm Mộc | Bình Địa Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
Năm 2020 | Canh Tý | Dương Thổ | Bích Thượng Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
Tổng hợp từ nhiều nguồn
Tác giả: Hải Anh